ỨNG DỤNG KHÍ CO2
- áp dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp máy móc thiết bị, cắt kim loại, gia công cơ khí, công nghiệp đóng tàu, công nghiệp hóa chất, điện tử, năng lượng, nghiên cứa khoa học và các ngành công nghiệp khác. Lò nung, luyện thép, luyện kim
- Giúp tăng nồng độ oxy trong khu khai thác, các hầm kín, trong các hầm mỏ, dưỡng khí cho thực vật, động vật
- Sử dụng làm nguồn nhiệt đốt nóng thúc đẩy quá trình cháy mạnh nung nóng khi tạo hình cơ khí, uốn, kéo kim loại
- Tăng nồng độ oxy trong môi trường nước, ươm giống thủy sản .v.v…
ĐẶC ĐIỂM CỦA CHAI KHÍ SẢN PHẨM
- Thân chai màu xanh dương hoặc xanh lá cây
- Tổng chiều cao cả van khoảng : 1350mm
- Thân chai sơn chữ O2 hoặc OXY màu trắng.
- Tem mác ngày chiết nạp đóng chai và chất lượng của sản phẩm.
- Van đỉnh chai : QF-2C, hoặc QF-8.
- Đường kính : Khoảng 219mm
- Nắp bảo vệ van, hoặc tùy chọn
PHƯƠNG THỨC CUNG CẤP
- Tùy theo nhu cầu sử dụng của khách hàng.
- Cung cấp tận nơi
CHẤT LƯỢNG
- Cấp độ : 5.0
- Nồng độ Khí Oxy ≥ 99,6%
| |||||||
Thông số kỹ thuật của chai SP
|
Chuyển đổi lượng khí tương đương
|
Tỷ lệ tạp khí
(tính theo ty lệ phần triệu)
| |||||
Dung tích chai (lít)
|
Áp suất nạp (Bar)
|
lượng khí ở đk tiêu chuẩn
|
Lượng lỏng tương đương (kg)
|
m3 khí quy đổi từ lỏng
|
Trọng lượng khí trong chai (kg)
|
N2 ≤ 4000
CO2 ≤ 1 H2O ≤ 5 CnHm ≤ 0.1
Ar ≤ 4000
| |
40l = 0.04m3
|
150
|
0.04*150 = 6m3
|
Tỷ trọng 1.141kg/lít
|
1L = 861 lít khí
|
7.4~7.9 kg
| ||
1lit = 0.876 kg
|
0.861m3/L
| ||||||
0.754 m3/kg
| |||||||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CHAI KHÍ NÉN CAO ÁP 40 LÍT
| |||||||
|
GB5099 hoặc ISO9809-3
| ||||||
|
22.5 MP
| ||||||
|
40 lít
| ||||||
|
15 Mpa
| ||||||
|
219mm
| ||||||
|
1513 mm
| ||||||
|
~ 48 kg
| ||||||
|
~ 56 kg
| ||||||
|
6 m3
| ||||||